Characters remaining: 500/500
Translation

cuối cùng

Academic
Friendly

Từ "cuối cùng" trong tiếng Việt có nghĩa là "thuộc phần sau hết" hoặc "chấm dứt." thường được dùng để chỉ thời điểm, sự việc hoặc điều đó xảy ragiai đoạn cuối cùng trong một chuỗi sự kiện hoặc quá trình nào đó.

Cách sử dụng từ "cuối cùng":
  1. Chỉ thời điểm cuối cùng:

    • dụ: "Đến cuối cùng, tôi đã quyết định chọn con đường này."
    • đây, "cuối cùng" chỉ thời điểm khi quyết định được đưa ra.
  2. Chỉ kết quả cuối cùng:

    • dụ: "Kết quả cuối cùng của cuộc thi tôi đã giành giải nhất."
    • Từ "cuối cùng" ở đây chỉ ra kết quả cuối cùng sau một quá trình thi đấu.
  3. Nói về một sự kiện xảy ra cuối cùng trong một chuỗi:

    • dụ: "Chúng tôi đã xem nhiều phim, phim chúng tôi xem cuối cùng một bộ phim hài."
    • "Cuối cùng" chỉ ra bộ phim được xemgiai đoạn sau cùng trong danh sách.
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • "Cuối cùng" có thể được sử dụng trong các cụm từ như "cuối cùng thì" để nhấn mạnh kết quả hoặc kết luận:

    • dụ: "Cuối cùng thì, mọi người đều đồng ý với ý kiến của tôi."
  • cũng có thể kết hợp với từ khác để thể hiện ý nghĩa khác như "cuối cùng của" (chỉ cái đó phần cuối):

    • dụ: "Đây bức thư cuối cùng của anh ấy."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • "Cuối cùng" có thể được thay thế bằng một số từ khác trong một số ngữ cảnh, nhưng cần chú ý đến sắc thái ý nghĩa:
    • "Cuối" (chỉ đơn thuần phần sau cùng, nhưng không nhấn mạnh như "cuối cùng").
    • "Chót" (thường dùng trong ngữ cảnh dân dã, có thể thay thế cho "cuối cùng" trong một số trường hợp).
Một số từ liên quan:
  • "Thời gian" (thời điểm khi sự việc xảy ra).
  • "Kết thúc" (hành động chấm dứt một sự việc).
  • "Cuộc sống" (những ngày cuối cùng của đời sống cũng một cách diễn đạt gần gũi).
dụ tổng hợp:
  1. "Những ngày cuối cùng của năm học thường rất bận rộn."
  2. "Cuối cùng, sau nhiều nỗ lực, tôi đã hoàn thành dự án." 3.
  1. tt. Thuộc phần sau hết, chấm dứt: những ngày cuối cùng của đời sinh viên bức thư cuối cùng của anh ấy.

Comments and discussion on the word "cuối cùng"